Dây cáp điện Cadivi cv2.5 đơn 7 sợi đồng (100 mét)
- Chi tiết
- Đánh giá
dây điện cadivi đơn 2.5
dây điện cadivi đơn 2.5
dây cáp điện cadivi đơn 2.5mm dây cáp điện cadivi đơn 2.5mm dây cáp điện cadivi đơn 2.5mm dây cáp điện cadivi đơn 2.5mm dây cáp điện cadivi đơn 2.5mm dây cáp điện cadivi đơn 2.5mm dây cáp điện cadivi đơn 2.5mm dây cáp điện cadivi đơn 2.5mm
điện Cadivi 2.5 mm2 gồm ruột đồng tinh chất, với 1 lớp vỏ bọc cách điện PVC. Dây cáp điện CADIVI chất lượng bền vững, chính xác yêu cầu kỹ thuật.Dây điện Cadivi 2.5 mm2 gồm ruột đồng tinh chất, với 1 lớp vỏ bọc cách điện PVC chất lượng cao, điện áp chịu tải ( tối đa ): 450V AC ( 750V AC ). Các sản phẩm dây cáp điện CADIVI chất lượng bền vững, kiểu dáng thẩm mỹ, chính xác yêu cầu về kỹ thuật, giá thành cạnh tranh.
TỔNG QUAN
Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa PVC (có hoặc không có vỏ) dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ...) tại các vị trí:
Lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn.
Lắp âm trong tường, trong trần, trong sàn.
Hoặc chôn trong đất.
dây điện cadivi đơn 2.5
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
•TCVN 6610-3 / IEC 60227-3
•TCVN 6610-5 / IEC 60227-5
•TCVN 6612 / IEC 60228
•JIS C 3307; JIS C 3102
•AS/NZS 5000.1; AS/NZS 1125
NHẬN BIẾT DÂY
CẤU TRÚC CÁP
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
TECHNICAL CHARACTERISTICS
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
Maximum conductor temperature for normal operation is 70 OC.
Maximum conductor temperature for short-circuit (5 s maximum duration) is 160 OC.
5.6-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP CV – 0,6/1 kV THEO AS/NZS 5000.1 |
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CV– 0,6/1 kV ACCORDING TO AS/NZS 5000.1
|
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*) |
|||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200c |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,0 (E) |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,6 |
2,5 |
14 |
1,5 (E) |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,6 |
2,8 |
20 |
2,5 (E) |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
3,4 |
32 |
1,0 |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,8 |
2,9 |
17 |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,8 |
3,2 |
23 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
3,6 |
33 |
4 & 4 (E) |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
4,6 |
53 |
6 & 6 (E) |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
5,1 |
74 |
dây điện cadivi đơn 2.5
dây điện cadivi đơn 2.5
dây điện cadivi đơn 2.5